Máy xoay là thiết bị được lựa chọn để sản xuất khuôn nhôm và các sản phẩm rỗng. Có nhiều lợi thế của những máy này về khả năng tạo hình các yếu tố nhôm của bạn với hình dạng phức tạp. Khả năng xử lý các thiết kế rỗng phức tạp chính là điều làm cho máy đúc xoay trở nên vô giá trong ngành công nghiệp sản xuất.
Lợi Ích Của Máy Đúc Xoay
Các máy đúc quay cũng có lợi thế trong việc tạo ra các bộ phận bằng nhôm. Một lợi thế chính là khả năng sản xuất các chi tiết rỗng có hình dạng phức tạp. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng cần các bộ phận nhẹ và phức tạp, như trong ngành hàng không vũ trụ và ô tô.
Các hình dạng rỗng phức tạp với máy đúc quay
Các nhà sản xuất sản phẩm rỗng đúc theo phương pháp quay đã phát triển nhiều phương pháp khác nhau để xử lý các thiết kế phức tạp và những bước này là cần thiết để đạt được độ chính xác và tinh xảo tối đa khi sử dụng máy đúc quay. Bước một: Khuôn được chuẩn bị với tất cả các chi tiết thiết kế tinh tế để được phản chiếu chính xác vào bộ phận nhôm.
Tốc Độ Cao Nhất Với Các Máy Đúc Quay
Các máy này hoạt động bằng cách quay một khuôn chứa nhôm nóng chảy quanh hai trục vuông góc, cho phép nhôm nóng chảy phủ đều bên trong khuôn. Điều này máy ép đùn nhôm làm cho nó trở nên lý tưởng cho các bộ phận phức tạp có chi tiết tinh xảo và dạng rỗng vì nhôm được phân bố đều trên mọi phần của khuôn, và bạn sẽ có được sản phẩm đúc chất lượng rất cao.
Máy đúc quay
Máy đúc ly tâm của Boqiao không chỉ đạt được hiệu suất tối đa mà còn góp phần cải thiện chất lượng các bộ phận bằng nhôm. Việc quay khuôn khiến máy Đúc Nhôm lan tỏa và bao phủ đều các bộ phận mà không có túi khí hay độ dày thành không đồng đều.
Máy đúc quay
Các máy đúc ly tâm của Boqiao có lợi thế lớn trong việc sản xuất nhiều loại bộ phận nhôm khác nhau. Các bộ phận phức tạp và nhỏ đến các hình dạng lớn, đơn giản đều có thể được tạo ra bằng những máy này.
Kết Luận
Các máy đúc quay không bị giới hạn chỉ ở máy đúc phôi nhôm có thể chấp nhận các vật liệu khác như nhựa và kim loại. Chính độ bền này cùng với tính linh hoạt và khả năng của vật liệu PEEK thay đổi giúp nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
AR
BG
HR
CS
FR
DE
EL
HI
JA
KO
PL
PT
RO
RU
ES
CA
TL
IW
ID
LV
SR
SK
SL
UK
VI
SQ
ET
GL
HU
TH
TR
FA
AF
MS
SW
BN
LO
MN
MY